Tham khảo Dòng Game Boy

  1. White, Dave (tháng 7 năm 1989). “Gameboy Club”. Electronic Gaming Monthly (3): 68. 
  2. http://www.nintendo.co.jp/ir/library/historical_data/pdf/consolidated_sales_e1506.pdf
  3. . (Phỏng vấn).  |tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  4. “Nintendo DS Lets Players Touch the Future”. Nintendo. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2011. 
  5. 1 2 3 4 5 “Consolidated Sales Transition by Region” (PDF). Nintendo. Ngày 28 tháng 1 năm 2014. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2014. 
  6. “Nintendo's Game Boy turns 20”. AFP via Yahoo! News. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2009. 
  7. 1 2 “A Brief History of Game Console Warfare: Game Boy”. BusinessWeek. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2008. 
  8. Hatfield, Daemon (ngày 11 tháng 5 năm 2006). “E3 2006: Nintendo Hints at Game Boy's End”. IGN.com News. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2007. 
  9. Brightman, James (ngày 22 tháng 5 năm 2006). “Exclusive Interview: Satoru Iwata”. GameDaily BIZ. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2007.  Archived from on ngày 4 tháng 3 năm 2009.
  10. “Tetris Makes Game Boy a Must-Have”. GameSpy. Bản gốc (SHTML) lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2007. 
  11. Game Boy has 8 KiB of RAM and 8 KiB of VRAM. Game Boy Color has 32 KiB of RAM and 16 KiB of VRAM.
  12. “Gameboy Genius » Blog Archive » Pocket Music GBC version GBA fix”. blog.gg8.se. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2018. 
  13. “プレイ日記 ゲームボーイ最強伝説 ちっちゃいエイリアン 近所のオバチャンに聞いたら「あのメグ・ライアンが絶賛した」とか言っていた!??”. valken.obihimo.com. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2018. 
  14. “中古 [ゲーム/GB] ちっちゃいエイリアン; ゲーム... - ヤフオク!”. ヤフオク! (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2018. 
  15. 1 2 3 4 5 “Game Boy Micro gets Japanese, European release dates”. GameSpot. Ngày 18 tháng 8 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2013. 
  16. 1 2 3 4 5 “Game Boy Advance SP”. IGN. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2013. 
  17. 1 2 “Nintendo Game Boy Advance SP review”. CNET. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2013. 
  18. 1 2 3 4 “Nintendo Japan Game Boy Light official homepage”. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2013. 
  19. 1 2 3 4 “Nintendo Japan Game Boy Pocket official homepage”. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2013. 
  20. “retrodiary: 1 April – 28 April”. Retro Gamer (Bournemouth: Imagine Publishing) (88): 17. Tháng 4 năm 2011. ISSN 1742-3155. OCLC 489477015
  21. White, Dave (tháng 7 năm 1989). “Gameboy Club”. Electronic Gaming Monthly (3): 68. 
  22. "Game Boy Micro US Packaging". IGN. ngày 12 tháng 9 năm 2005. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2013
  23. "The US Price and Launch Titles for GBA" IGN. ngày 7 tháng 3 năm 2001
  24. “Consolidated Financial Statements” (PDF). Nintendo. Ngày 25 tháng 11 năm 2004. tr. 4. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2007. 
  25. Brian Ashcraft (ngày 7 tháng 5 năm 2009). “Pokemon Gold And Silver Getting DS Remakes”. Kotaku. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2011. 
  26. “ELSPA Sales Awards: Platinum”. Entertainment and Leisure Software Publishers Association. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2009. 
  27. 1 2 3 “GBA Technical Specifications”. Nintendo. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2013. 
  28. 1 2 “Nintendo Game Boy Micro specs (Black)”. CNET. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2013. 
  29. 1 2 3 4 5 6 7 “Nintendo GameBoy Console Information – Console Database”. ConsoleDatabase.com. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2013. 
  30. 1 2 3 4 Rawer, Marc. “The Gameboy Project: 1.1 Technical Details”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2011. 
  31. 1 2 3 4 5 “Nintendo GameBoy Color Console Information”. ConsoleDatabase.com. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2011. 
  32. 1 2 “Nintendo GameBoy Color Advance Console Information – Console Database”. ConsoleDatabase.com. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2013. 
  33. Jeff Frohwin. “Gameboy Internals (CPU Section)”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2011. 
  34. “Nintendo Game Boy Advance SP specs (Platinum)”. CNET. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2013. 
  35. “Game Boy Advance Frequently Asked Questions”. Nintendo. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2013. 
  36. 1 2 3 4 5 6 7 “Technical data”. Nintendo of Europe GmbH (bằng tiếng en-GB). Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  37. “Nintendo Game Boy Color specs – gdgt”. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2013. 
  38. “Game Boy System Info”. www.vgmuseum.com. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2017. 
  39. Game Boy Micro Instruction Manual, Page 10". Nintendo. Truy cập 08-20-09.
  40. “プレイ日記 ゲームボーイ最強伝説 ちっちゃいエイリアン 近所のオバチャンに聞いたら「あのメグ・ライアンが絶賛した」とか言っていた!??”. valken.obihimo.com. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2018. 
  41. “中古 [ゲーム/GB] ちっちゃいエイリアン; ゲーム... - ヤフオク!”. ヤフオク! (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2018. 
  42. “Gameboy Genius » Blog Archive » Pocket Music GBC version GBA fix”. blog.gg8.se. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2018. 
  43. “Why Game Boy Color games with the built-in rumble feature were the coolest”. The Diamondback. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2018. 
  44. “Review A Bad Game Day – Robopon: Sun Version”. The Word Dump (bằng tiếng en-US). Ngày 8 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  45. “Buy V-Rally: Championship Edition (Game Boy Color) Game Boy Australia”. www.fullyretro.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2018. 

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Dòng Game Boy http://digital.asiaone.com/Digital/News/Story/A1St... http://images.businessweek.com/ss/06/10/game_conso... http://reviews.cnet.com/consoles/nintendo-game-boy... http://reviews.cnet.com/consoles/nintendo-game-boy... http://reviews.cnet.com/consoles/nintendo-game-boy... http://www.consoledatabase.com/consoleinfo/nintend... http://www.consoledatabase.com/consoleinfo/nintend... http://www.consoledatabase.com/consoleinfo/nintend... http://www.dbknews.com/archives/article_55495126-d... http://www.elspa.com/?i=3944